Cập nhật lãi suất ngân hàng Shinhanbank mới nhất năm 2020
Thị trường ngân hàng Việt Nam được đánh giá là có nhiều tiềm năng phát triển, bởi vậy không chỉ có các ngân hàng trong nước đẩy mạnh hoạt động để cạnh tranh, mà còn các ngân hàng nước ngoài cũng đưa ra những chính sách lãi suất vô cùng ưu đãi. Shinhanbank vẫn liên tục giữ vị trí đầu bảng trong số các ngân hàng ngoại khi sở hữu hệ thống phòng giao dịch lớn nhất cùng như thu hút lượng khách hàng không hề nhỏ
Cập nhật thông tin lãi suất ngân hàng Shinhanbank cho các sản phẩm cho vay, gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân sẽ giúp khách hàng có nhu cầu giao dịch với ngân hàng Shinhan có nhiều thông tin hữu ích.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Shinhanbank
Tuy rằng các sản phẩm tiết kiệm Shinhanbank không quá đa dạng, không có nhiều sản phẩm đặc thù cho khách hàng lựa chọn như nhiều ngân hàng trong nước. Tuy nhiên, khách hàng gửi tiết kiệm vẫn có thể lựa chọn đa dạng :
- Gửi tiết kiệm nhận lãi cuối kỳ
- Gửi tiết kiệm hàng tháng
- Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
- Gửi tiết kiệm Online
Mỗi sản phẩm mang những đặc điểm khác nhau, hướng đến các khách hàng có điều kiện và nhu cầu khác nhau. Vì vậy mà ngân hàng cũng áp dụng các mức lãi suất khá linh hoạt cho từng gói sản phẩm.
Bảng lãi suất tiết kiệm Shinhanbank
Lãi suất gửi ở shinhanbank được chúng tôi cập nhật mới nhất trong bảng sau. Khách hàng có thể tra cứu thông tin lãi suất vô cùng chính xác.
| Kỳ hạn | Nhận lãi | VND | AUD | ||
| Tại quầy | Internet | Tại quầy | Internet | ||
| 1 tuần | Cuối kỳ | 0.3 | 0.3 | 0.1 | 0.1 |
| 2 tuần | Cuối kỳ | 0.3 | 0.3 | 0.1 | 0.1 |
| 3 tuần | Cuối kỳ | 0.3 | 0.3 | 0.1 | 0.1 |
| 1 tháng | Cuối kỳ | 3.5 | 4.5 | 0.45 | 0.45 |
| 2 tháng | Hàng tháng | 3.5 | 4.5 | ||
| Cuối kỳ | 3.6 | 4.6 | 0.45 | 0.45 | |
| 3 tháng | Hàng tháng | 3.8 | 4.8 | ||
| Cuối kỳ | 3.9 | 4.9 | 0.45 | 0.45 | |
| 4 tháng | Hàng tháng | 3.8 | – | ||
| Cuối kỳ | 3.9 | 4.9 | 0.45 | 0.45 | |
| 5 tháng | Hàng tháng | 3.8 | – | ||
| Cuối kỳ | 3.9 | 4.9 | 0.45 | 0.45 | |
| 6 tháng | Hàng tháng | 4.3 | 5.3 | ||
| Cuối kỳ | 4.4 | 5.4 | 0.45 | 0.45 | |
| 9 tháng | Hàng tháng | 4.5 | 5.5 | ||
| Cuối kỳ | 4.6 | 5.6 | 0.4 | 0.4 | |
| 12 tháng | Hàng tháng | 5.1 | 6.1 | ||
| Cuối kỳ | 5.3 | 6.3 | 0.4 | 0.4 | |
| 18 tháng | Hàng tháng | 5.1 | 6.1 | ||
| Cuối kỳ | 5.4 | 6.4 | 0.4 | 0.4 | |
| 24 tháng | Hàng tháng | 5.2 | 6.2 | ||
| Cuối kỳ | 5.4 | 6.4 | 0.4 | 0.4 | |
| 36 tháng | Hàng tháng | 5.2 | 6.2 | ||
| Cuối kỳ | 5.6 | 6.6 | 0.4 | 0.4 | |
Đơn vị tính: %/năm
Đối với sản phẩm tiền gửi có kì hạn online, ngân hàng áp dụng mức lãi suất dao động từ 4,1%-6,1% cho các kì hạn 2 tháng -36 tháng. Trong đó, mức lãi suất cao nhất là 6,1%/năm, áp dụng cho các khoản tiền gửi trực tuyến kì hạn 36 tháng. Cụ thể như sau:
- Kỳ hạn 1 tháng chỉ có nhận lãi cuối kỳ, gửi tại quầy hoặc chuyển khoản đều áp dụng lãi suất là 3,5%.
- Kỳ hạn 6 tháng, gửi tiền tiết kiệm tại quầy và chuyển khoản có lãi suất hàng tháng là 4,3%, cuối kỳ là 4,4%.
- Khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng, gửi tiền tiết kiệm có lãi suất hàng tháng là 4,5% khi gửi tại quầy, 5.5% khi chuyển khoản, lãi suất theo cuối kỳ là 4,6% khi gửi tại quầy, 5.6% khi chuyển khoản.
- Kỳ hạn
Xem thêm:https://kynangquanlytaichinh.com.vn/lai-suat-ngan-hang-shinhanbank/
Nhận xét
Đăng nhận xét